từ vựng tiếng trung chuyên ngành sơn
I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Sơn
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đềSơn cực kỳ đa dạng và phong phú. PREP cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn ở dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Các loại sơn
Bạn đã biết tên các loại sơn bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn các loại mà PREP đã hệ thống lại một cách đầy đủ dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 涂料 | túliào | Sơn |
2 | 油漆 | yóuqī | |
3 | 桥梁涂料 | qiáoliáng túliào | Sơn cầu cống |
4 | 耐高温涂料 | nàigāowēn túliào | Sơn chịu nhiệt cao |
5 | 隔热涂料 | gérè túliào | Sơn cách nhiệt |
6 | 绝缘涂料 | juéyuán túliào | Sơn cách điện |
7 | 防腐涂料 | fángfǔ túliào | Sơn chống ăn mòn |
8 | 防锈涂料 | fángxiù túliào | Sơn chống gỉ |
9 | 防火涂料 | fánghuǒ túliào | Sơn chống lửa |
10 | 耐热涂料 | nàirè túliào | Sơn chịu nhiệt |
11 | 防水涂料 | fángshuǐ túliào | Sơn chống nước |
12 | 导电涂料 | dǎodiàn túliào | Sơn dẫn điện |
13 | 油涂 | yóutú | Sơn dầu |
14 | 特种涂料 | tèzhǒng túliào | Sơn đặc chủng |
15 | 示温涂料 | shìwēn túliào | Sơn đổi màu theo nhiệt độ |
16 | 工业涂料 | gōngyè túliào | Sơn công nghiệp |
17 | 木器涂料 | mùqì túliào | Sơn đồ gỗ |
18 | 家电涂料 | jiādiàn túliào | Sơn đồ điện |
19 | 环氧漆 | huányǎngqī | Sơn epoxy |
20 | 金属漆 | jīnshǔqī | Sơn kim loại |
21 | 船舶涂料 | chuánbó túliào | Sơn đóng tàu |
22 | 塑料涂料 | sùliào túliào | Sơn nhựa |
23 | 飞机涂料 | fēijī túliào | Sơn máy bay |
24 | 水涂料 | shuǐ túliào | Sơn nước |
25 | 装饰涂料 | zhuāngshì túliào | Sơn trang trí |
26 | 汽车涂料 | qìchē túliào | Sơn ô tô |
27 | 建筑涂料 | jiànzhú túliào | Sơn xây dựng |
2. Công dụng của sơn
Hãy lưu ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn - công dụng của Sơn mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 防破裂 | fáng pòliè | Chống nứt |
2 | 防静电产生 | fáng jìngdiàn chǎnshēng | Chống sản sinh tích điện |
3 | 防噪音 | fáng zàoyīn | Chống tạp âm |
4 | 防滑 | fánghuá | Chống trơn trượt |
5 | 防结水 | fáng jiéshuǐ | Chống tụ nước |
6 | 防结雾 | fáng jiéwù | Chống tụ sương |
7 | 防尘土杂物 | fáng chéntǔ záwù | Chống bụi bặm |
8 | 保护作用 | bǎohù zuòyòng | Tác dụng bảo vệ |
9 | 特殊功能作用 | tèshū gōngnéng zuòyòng | Tác dụng công năng đặc biệt |
10 | 颜色标志作用 | yánsè biāozhì zuòyòng | Tác dụng ký hiệu màu sắc |
11 | 装饰作用 | zhuāngshì zuòyòng | Tác dụng trang trí |
12 | 耐油 | nàiyóu | Chịu dầu |
13 | 耐热 | nàirè | Chịu nhiệt |
14 | 耐水 | nàishuǐ | Chịu nước |
3. Thành phần của sơn
Cùng học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về ngành sơn - thành phần cấu tạo nên sơn mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 涂胶 | tújiāo | Chất sơn |
2 | 增塑剂 | zēng sù jì | Chất tăng dẻo |
3 | 硬化胶 | yìnghuà jiāo | Keo làm cứng |
4 | 夜光粉 | yèguāng fěn | Bột dạ quang |
5 | 氧化锌 | yǎnghuà xīn | Kẽm oxit |
6 | 无机颜料 | wújī yánliào | Chất màu vô cơ |
7 | 万能胶 | wànnéng jiāo | Keo vạn năng |
8 | UV胶 | UV jiāo | Keo UV |
9 | 涂料助剂 | túliào zhù jì | Phụ gia ngành sơn |
10 | 涂料增稠剂 | túliào zēng chóu jì | Chất tạo đặc |
11 | 烃类 | tīng lèi | Ô-xit các-bon các loại cồn |
12 | 特种胶水 | tèzhǒng jiāoshuǐ | Keo nước đặc chủng |
13 | 钛白粉 | tài báifěn | Bột Titanium dioxide |
14 | 羧酸 | suō suān | Axit cacboxylic |
15 | 润湿剂 | rùn shī jì | Chất thấm ướt |
16 | 软化剂 | ruǎnhuà jì | Chất làm mềm |
17 | 热稳定剂 | rè wěndìng jì | Chất ổn định nhiệt |
18 | 铅白 | qiān bái | Chì trắng |
19 | 流平剂 | liúpíngjì | Chất làm đều màu |
20 | 立德粉 | lì dé fěn | Bột Lithopone |
21 | 绝缘胶 | juéyuán jiāo | Keo cách điện |
22 | 金葱粉 | jīn cōng fěn | Bột nhũ |
23 | 化工 | huàgōng | Hóa chất công nghiệp |
24 | 合成胶粘剂 | héchéng jiāoniánjì | Keo, hồ dán |
25 | 合成材料助剂 | héchéng cáiliào zhù jì | Phụ gia sản xuất chất liệu tổng hợp |
26 | 固化剂 | gùhuà jì | Chất đóng rắn |
27 | 光亮剂 | guāngliàngjì | Chất làm bóng |
28 | 光稳定剂 | guāng wěndìng jì | Chất ổn định quang |
29 | 铬黄 | gè huáng | Crôm |
30 | 防水胶 | fángshuǐ jiāo | Keo chống thấm |
31 | 防火胶 | fánghuǒ jiāo | Keo chống cháy |
32 | 防霉剂 | fángméi jì | Chất kháng men |
33 | 发泡剂 | fāpào jì | Chất tạo bọt |
34 | 导电胶 | dǎodiàn jiāo | Keo dẫn điện |
35 | 催干剂 | cuīgānjì | Chất làm khô nhanh |
36 | 锤纹助剂 | chuíwén zhùjì | Phụ gia sơn vân búa |
37 | 除味剂 | chúwèijì | Chất khử mùi |
4. Từ vựng khác
Lưu ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về sơn nhà khác mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 手刷子 | shǒu shuāzi | Chổi quét sơn |
2 | 滚筒刷 | gǔntǒng shuā | Cọ lăn sơn |
3 | 防护用品 | fánghù yòngpǐn | Đồ bảo hộ |
4 | 硬度 | yìngdù | Độ cứng |
5 | 刷涂工具 | shuātú gōngjù | Dụng cụ quét sơn |
6 | 溶剂型涂料 | róngjìxíng túliào | Dung môi pha sơn |
7 | 砂纸 | shāzhǐ | Giấy nhám |
8 | 防水胶 | fángshuǐjiāo | Keo chống thấm |
9 | 防毒口罩 | fángdú kǒuzhào | Khẩu trang chống độc |
10 | 不龟裂 | bù jūnliè | Không nứt nẻ |
11 | 漆皮 | qīpí | Lớp sơn |
12 | 打磨光滑 | dǎmó guānghuá | Mài nhẵn |
13 | 风式面罩 | fēngshì miànzhào | Mặt nạ chống độc |
14 | 漆膜 | qīmó | Mặt sơn |
15 | 浸涂 | jìntú | Ngâm sơn |
16 | 油漆行业 | yóuqī hángyè | Ngành sơn |
17 | 漆工 | qīgōng | Nghề sơn |
18 | 涂装工人 | túzhuāng gōngrén | Nhân viên ngành sơn |
19 | 涂液 | túyè | Nước sơn |
20 | 喷漆间 | pēnqījiān | Phòng phun sơn |
21 | 助剂 | zhùjì | Phụ gia ngành sơn |
22 | 锤纹助剂 | chuíwén zhùjì | Phụ gia sơn dạng vân |
23 | 喷涂 | pēn tú | Phun sơn |
24 | 刷涂 | shuā tú | Quét sơn |
25 | 环保型涂料 | huánbǎoxíng túliào | Sơn bảo vệ môi trường |
26 | 晾漆 | liàngqī | Sơn lạnh |
27 | 地坪涂装 | dìpíng túzhuāng | Sơn nền |
28 | 油漆工人 | yóuqī gōngrén | Thợ sơn |
29 | 涂料箱 | túliào xiāng | Thùng sơn |
30 | 辊涂 | gǔn tú | Trộn sơn |
31 | 油漆中毒 | yóuqī zhòngdú | Trúng độc sơn |
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề ngành sơn
Cùng PREP học ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về chuyên ngành sơn ở bảng sau để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé!
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại sơn nhà và công dụng của sơn:
STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Giao tiếp hỏi về sơn nhà | |||
1 | 请问,你们有哪种类的油漆可以用来涂刷房屋? | Qǐngwèn, nǐmen yǒu nǎ zhǒng lèi de yóuqī kěyǐ yòng lái tú shuā fángwū? | Xin cho tôi hỏi các bạn có loại sơn nào có thể sơn nhà không nhỉ? |
2 | 我想给房子换个新颜色,你有什么建议吗? | Wǒ xiǎng gěi fángzi huàn gè xīn yánsè, nǐ yǒu shénme jiànyì ma? | Tôi muốn thay đổi màu sơn của căn nhà, bạn có gợi ý gì không? |
3 | 你们可以提供油漆的样本吗?我想看看颜色是否适合我的房子。 | Nǐmen kěyǐ tígōng yóuqī de yàngběn ma? Wǒ xiǎng kànkan yánsè shìfǒu shìhé wǒ de fángzi. Bạn đang xem: Sơn tường tiếng trung là gì | Các bạn có thể cung cấp vài mẫu sơn không? Tôi muốn xem màu sắc có phù hợp với nhà mình không? |
4 | 我想知道油漆需要多久才能干。 | Wǒ xiǎng zhīdào yóuqī xūyào duōjiǔ cáinéng gān. | Tôi muốn biết mất bao lâu để lớp sơn khô? |
5 | 你们可以帮助我选择合适的油漆颜色吗? | Nǐmen kěyǐ bāngzhù wǒ xuǎnzé héshì de yóuqī yánsè ma? | Bạn có thể giúp tôi lựa chọn màu sơn phù hợp không? |
Nói về công dụng của sơn | |||
6 | 油漆有很多种类,例如乳胶漆、丙烯漆和油性漆等。每种油漆都有不同的特点和用途。 | Yóuqī yǒu hěnduō zhǒnglèi, lìrú rǔjiāoqī, bǐngxī qī hé yóuxìng qī děng. Měi zhǒng yóuqī dōu yǒu bùtóng de tèdiǎn hé yòngtú. | Hiện tại có nhiều loại sơn như sơn nước, sơn dầu,... Và mỗi loại sơn đều mang đặc điểm và công dụng khác nhau. |
7 | 乳胶漆是一种常见的室内油漆,它快干,无毒无味,适合用于墙壁和天花板等表面。 | Rǔjiāoqī shì yī zhǒng chángjiàn de shìnèi yóuqī, tā kuài gān, wúdú wúwèi, shìhé yòngyú qiángbì hé tiānhuābǎn děng biǎomiàn. | Sơn nước là một loại sơn phổ biến trong nhà, nó khô nhanh và không gây mùi khó chịu độc hại, thích hợp cho các bề mặt như tường và trần nhà. |
8 | 油性漆是一种耐久性较强的室内外油漆,它具有优异的防水和防腐功能,适用于户外木制品和金属表面等。 | Yóuxìng qī shì yī zhǒng nàijiǔ xìng jiāo qiáng de shìnèi wài yóuqī, tā jùyǒu yōuyì de fángshuǐ hé fángfǔ gōngnéng, shìyòngyú hùwài mùzhìpǐn hé jīnshǔ biǎomiàn děng. | Sơn dầu là một loại sơn bền bỉ trong nhà và ngoài trời, nó có khả năng chống nước và chống mục, phù hợp cho các sản phẩm gỗ ngoài trời và bề mặt kim loại. |
9 | 除了美化外观,油漆还可以保护表面免受日晒、雨淋和腐蚀。它可以延长建筑物和家具的使用寿命。 | Chúle měihuà wàiguān, yóuqī hái kěyǐ bǎohù biǎomiàn miǎn shòu rì shài, yǔ lín hé fǔshí. Tā kěyǐ yáncháng jiànzhú wù hé jiājù de shǐyòng shòumìng. | Sơn không chỉ làm đẹp bề ngoài, mà còn bảo vệ bề mặt khỏi ánh nắng mặt trời, mưa và ẩm mục. Nó có thể kéo dài tuổi thọ của các công trình xây dựng và đồ nội thất. Xem thêm: Bảng báo giá sơn trắng 5l ), sơn nội thất maxilite siêu trắng |
10 | 选择合适的油漆可以根据具体需求和应用环境来决定。你可以考虑光泽度、耐久性、易清洁等因素来做出决策。 | Xuǎnzé héshì de yóuqī kěyǐ gēnjù jùtǐ xūqiú hé yìngyòng huánjìng lái juédìng. Nǐ kěyǐ kǎolǜ guāngzédù, nàijiǔ xìng, yì qīngjié děng yīnsù lái zuò chū juécè. | Việc chọn sơn phù hợp có thể dựa trên nhu cầu cụ thể và môi trường sử dụng. Bạn có thể xem xét các yếu tố như độ bóng, độ bền, dễ lau chùi và các yếu tố khác để đưa ra quyết định. |
11 | 油漆施工前,需要进行表面清洁和修复工作,以确保油漆能够附着牢固并提供最佳效果。 | Yóuqī shīgōng qián, xūyào jìnxíng biǎomiàn qīngjié hé xiūfù gōngzuò, yǐ quèbǎo yóuqī nénggòu fùzhuó láogù bìng tígōng zuì jiā xiàoguǒ. | Trước khi thực hiện sơn, cần làm sạch và sửa chữa bề mặt để đảm bảo sơn bám chắc và mang lại hiệu quả tốt nhất. |
12 | 请注意,使用油漆时应该采取适当的安全措施,如佩戴手套、口罩和通风设备,以保护自己的健康。 | Qǐng zhùyì, shǐyòng yóuqī shí yīnggāi cǎiqǔ shìdàng de ānquán cuòshī, rú pèidài shǒutào, kǒuzhào hé tōngfēng shèbèi, yǐ bǎohù zìjǐ de jiànkāng. | Vui lòng lưu ý rằng khi sử dụng sơn, bạn nên tuân thủ các biện pháp an toàn như đeo găng tay, khẩu trang và thiết bị thông gió để bảo vệ sức khỏe của mình. |
Tham khảo bài viết:
Như vậy, PREP đã hệ thống lại chi tiết các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn đầy đủ ở trong bài viết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng, giúpgiao tiếp tiếng Trungtốt hơn.
Để có thể làm nên các tòa nhà cao tầng, trường học, công trình,… không thể không nhắc tới ngành xây dựng. Nhằm cung cấp thêm kiến thức về lĩnh vực này cho các bạn, trong bài viết này sontuongnha.com sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng”.
Từ vựng vật liệu xây dựng trong tiếng Trung
bản lề | 铰链 | jiǎoliàn |
cái búa | 锤头 | chuí tóu |
cái cán | 柄 | bǐng |
cái xẻng sắt | 铁铲 | tiě chǎn |
cát mịn | 细沙 | xì shā |
cờ lê | 板手 | bǎn shǒu |
công tắc âm tường | 墙上开关 | qiáng shàng kāiguān |
cưa điện | 电锯 | diàn jù |
cưa kim loại | 钢锯 | gāng jù |
đá hoa cương | 花岗石 | huā gāng shí |
đá nhẵn | 光面石 | guāng miàn shí |
đá sỏi | 卵石 | luǎnshí |
đá vôi | 石灰石 | shíhuīshí |
dây điện | 电线 | diànxiàn |
đinh gỗ | 木钉 | mù dīng |
đinh ốc dài | 长螺丝钉 | cháng luósīdīng |
đòn bẩy | 杠杆 | gànggǎn |
gạch | 砖 | zhuān |
gạch cát | 砂头 | shā tóu |
gạch chịu lửa | 耐火砖 | nàihuǒ zhuān |
gạch chưa nung | 砖坯 | zhuānpī |
gạch đỏ | 红砖 | hóng zhuān |
gạch lát bậc thang | 阶砖 | jiē zhuān |
gạch lát sàn | 铺地砖 | pū dìzhuān |
gạch lỗ | 空心砖 | kōngxīnzhuān |
gạch lưu ly | 琉璃砖 | liú li zhuān |
gạch màu | 彩砖 | cǎi zhuān |
gạch men lát nền | 面砖 | miànzhuān |
gạch ốp tường | 雕壁砖 | diāo bì zhuān |
gạch sứ | 瓷砖 | cízhuān |
gạch thủy tinh | 玻璃砖 | bōlizhuān |
gạch trang trí | 饰砖 | shì zhuān |
gạch xanh | 青砖 | qīng zhuān |
giấy dán tường | 墙纸 | qiángzhǐ |
gỗ miếng | 块木 | kuài mù |
khoan điện | 电钻 | diànzuàn |
kìm sắt | 铁钳 | tiě qián |
kính lục phân | 六分仪 | liù fēn yí |
mỏ lết | 活动扳手 | huódòng bān shou |
ngói | 瓦 | wǎ |
ngói bằng | 平瓦 | píng wǎ |
ngói bò | 脊瓦 | jí wǎ |
ngói lồi | 凸瓦 | tú wǎ |
ngói lõm | 凹瓦 | āo wǎ |
ngói lượn sóng | 波形瓦 | bōxíng wǎ |
ngói màu | 彩瓦 | cǎi wǎ |
ngói rìa | 沿口瓦 | yán kǒu wǎ |
ngói thủy tinh | 玻璃瓦 | bō li wǎ |
ngói trang trí | 饰瓦 | shì wǎ |
ngói vụn | 瓦砾 | wǎlì |
ổ cắm âm tường | 墙上电插头 | qiáng shàng diàn chātóu |
rãnh trượt | 开槽 | kāi cáo |
sàn gạch men | 瓷砖地 | cízhuān dì |
sàn nhựa | 塑料地板 | sùliào dìbǎn |
sàn xi măng | 水泥地 | shuǐ ní dì |
sỏi | 磨光石 | mó guāngshí |
sơn tường | 墙面涂料 | qiáng miàn túliào |
tấm lợp | 盖板 | gài bǎn |
tấm lợp fibro | 石棉瓦 | shímián wǎ |
tấm nhựa | 塑料板 | sùliào bǎn |
tấm tôn | 铁板 | tiěbǎn |
tua vít | 螺丝刀 | luósīdāo |
vân gỗ | 木纹 | mù wén |
ván tường | 壁板 | bì bǎn |
vôi | 石灰 | shíhuī |
vôi sống | 生石灰 | shēngshíhuī |
vữa trát tường | 灰浆 | huījiāng |
vữa vôi | 石灰灰砂 | shíhuī huī sh |
xà beng | 撬棍 | qiào gùn |
xi măng | 水泥 | shuǐní |
xi măng chịu lửa | 耐火水泥 | nàihuǒ shuǐní |
xi măng chống thấm | 防潮水泥 | fángcháo shuǐní |
xi măng khô nhanh | 块干水泥 | kuài gān shuǐní |
xi măng trắng | 白水泥 | bái shuǐní |
xi măng xám | 灰质水泥 | huīzhí shuǐní |
xi măng xanh | 青水泥 | qīng shuǐní |
Từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng
Từ vựng ngành xây dựng: Cơ sở hạ tầngbản vẽ mặt cắt | 剖面图 | pōumiàn tú |
bản vẽ mặt đứng | 立面图 | lì miàn tú |
cao độ chênh lệch | 相差高度 | xiāngchà gāodù |
cao độ đo thực tế | 实测标高 | shícè biāogāo |
cọc tiếp đất | 接地柱 | jiēdì zhù |
đầm | 夯 | hāng |
điểm đo thực tế | 实测点 | shícè diǎn |
giàn giáo | 脚手架 | jiǎoshǒujia |
giằng | 受拉 | shòu lā |
hệ thống chống sét | 避雷系统 | bìléi xìtǒng |
hệ thống tiếp đất | 接地系统 | jiēdì xìtǒng |
hố móng | 基槽 | jīcáo |
hốc âm tường | 阴墙坑 | yīn qiáng kēng |
khoảng cách đo | 测距离长度 | cè jùlí chángdù |
lớp đá đệm móng | 砼垫层 | tóngdiàn céng |
máng dẫn | 導流槽 | dǎo liú cáo |
máy đầm | 打夯机 | dǎ hāng jī |
máy đóng gạch | 機磚製造 | jī zhuān zhìzào |
móng băng | 条形基础 | tiáo xíng jīchǔ |
móng bê tông cốt thép | 钢筋混泥土基础 | gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ |
móng cốc | 独立基础 | dúlì jīchǔ |
móng công trình | 工程基础 | gōngchéng jīchǔ |
móng nhà | 房屋基础 | fángwū jīchǔ |
phần thân móng | 基础本身 | jī chǔ běnshēn |
phóng tuyến | 放线 | fàngxiàn |
sảnh | 玄关 | xuánguān |
tạo hình thép | 角鉄製造 | jiǎo zhí zhìzào |
tọa độ bản vẽ | 图纸座标 | túzhǐ zuò biāo |
vòi phun | 噴嘴 | pēnzuǐ |
Thiết bị kỹ thuật trong xây dựng bằng tiếng Trung
cần cẩu | 起重机 | qǐzhòngjī |
cần cẩu treo | 吊杆起重机 | diào gān qǐzhòngjī |
cần trục | 塔式起重机 | tǎ shì qǐ zhòng jī |
động cơ đốt trong | 内燃机 | nèi rán jī |
máy bơm bê tông lưu động | 混凝土搅拌运输车 | hùn níng tǔ jiǎo bàn yùn shū chē |
máy cán đá | 轧石机 | yà shí jī |
máy cấp nguyên liệu | 供料器 | gōngliào qì |
máy cắt | 剪床 剪断机 | jiǎn chuáng jiǎnduàn jī |
máy cắt sắt | 切钢筋机 | qiè gāngjīn jī |
máy chạy dầu | 柴油机 | cháiyóujī |
máy đầm cọc | 冲桩机 | chōng zhuāng jī |
máy đầm đất | 打夯机 | dǎ hāng jī |
máy đào đất | 挖土机 | wā tǔ jī |
máy đo độ cao | 测高仪 | cè gāo yí |
máy đo hướng | 测向仪 | cè xiàng yí |
máy đo khoảng cách | 测距仪 | cè jù yí |
máy đóng cọc | 打桩机 | dǎzhuāngjī |
máy đục bê tông | 冲击电钻 | chōngjí diànzuàn |
máy ép cọc | 压桩机 | yāzhuāngjī |
máy hàn | 电焊机 | diànhàn jī |
máy kéo | 拖拉机 | tuō lā jī |
máy mài nền | 地板磨光机 | dìbǎn mó guāng jī |
máy nhổ cọc | 拔桩机 | bá zhuāng jī |
máy phát điện | 发电机 | fā diàn jī |
máy phun bê tông | 泥浆泵 | níjiāng bèng |
máy phun vữa | 喷浆机 | pēn jiāng jī |
máy rải đường | 液压挖掘机 | yè yā wā jué jī |
máy ủi | 推土机 | tuī tǔ jī |
máy uốn thép | 钢筋弯曲机 | gāngjīn wānqū jī |
máy xoa nền | 抹平机 | mǒ píng jī |
máy xúc | 铲土机 | chǎn tǔ jī |
thiết bị điện nhiệt | 电热设备 | diàn rè shè bèi |
thiết bị làm lạnh | 制冷设备 | zhì lěng shè bèi |
xe cẩu | 吊车 | diào chē |
xe lu | 压路机 | yā lù jī |
xe nâng | 叉车 | chā chē |
Từ vựng phòng ban và chức vụ ngành xây dựng
Phòng ban và chức vụ trong tiếng Trungkỹ sư cơ khí | 机电工程师 | jīdiàn gōngchéngshī |
kỹ sư cơ nhiệt | 热力机械工程师 | rèlì jīxiè gōngchéngshī |
kỹ sư xây dựng | 工程师 | gōngchéngshī |
nhân viên tiếp liệu | 购物人员 | gòuwù rényuán |
nhân viên xuất nhập kho | 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐ yuán |
phòng cơ điện | 电机科 | diàn jī kē |
phòng hành chính | 行政科 | xíngzhèng kē |
phòng kế hoạch | 计划科 | jìhuà kē |
phòng kỹ thuật | 技术科 | jìshù kē |
phòng trực ban | 值班室 | zhí bān shì |
phòng vật tư | 物资科 | wùzī kē |
Từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng
chi phí máy móc thiết bị | 机器成本 | jīqì chéngběn |
chi phí nhân công | 人工成本 | réngōngchéngběn |
chi phí quản lý | 企业的日常管理费用 | qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng |
chi phí quản lý công trường | 工地管理费 | gōngdì guǎnlǐ fèi |
chi phí vật tư | 材料成本 | cáiliào chéngběn |
chi phí xây dựng | 建造成本 | jiànzào chéngběn |
cốt nền | 地面高程 | dì miàn gāochéng |
danh sách các đơn vị đấu thầu | 投票人名单 | tóupiào rén míngdān |
độ lệch tâm cọc | 斜樁心遍移 | xié zhuāng xīn biàn yí |
đơn vị chào giá thầu thấp nhất | 最低价标商 | zuìdī jià biāo shāng |
đơn vị đấu thầu thành công | 投标中的得标人 | tóubiāo zhōng de dé biāo rén |
dự toán dựa trên phân tích chi phí | 分析估算 | fēnxī gūsuàn |
hạng mục công việc | 工作项 | gōngzuò xiàng |
khảo sát công trường | 现场参观 | xiànchǎng cānguān |
kho thiết bị | 设备库 | shèbèi kù |
kỹ thuật dự trù giá | 价格预测技术 | jiàgé yùcè jìshù |
lát gạch | 铺砖 | pù zhuān |
mời tham gia đấu thầu dự án | 招标 | zhāobiāo |
ngày mở thầu | 投标日期 | tóubiāo rìqí |
nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu | 燃料供应系统控制室 | ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì |
nhà xưởng | 厂房 | chǎngfáng |
phá dỡ | 打拆 | dǎ chāi |
phụ phí rủi ro bất ngờ | 应急准备金 | yìngjí zhǔnbèi jīn |
quét vôi | 抹灰 | mǒ huī |
sơn | 油漆 | yóuqī |
thợ phụ | 助手 | zhùshǒu |
thông báo trúng thầu | 中标通知 | zhòngbiāo tōngzhī |
tính khối lượng dự toán | 工料测量 | gōngliào cèliáng |
tổ sửa chữa | 修理组 | xiūlǐ zǔ |
trạm gác | 岗哨 | gǎngshào |
trạm xử lý nước | 水处理站 | shuǐ chǔlǐ zhàn |
trực sửa chữa | 修理值班 | xiūlǐ zhíbān |
xây dựng | 建立 | jiànlì |