Hãng Sơn Rainbow là chữ tín sơn tới từ Đài Loan được thành lập và hoạt động từ năm 1951, đến hiện nay đã có khoảng đường trở nên tân tiến lâu đời cũng tương tự những thành công mà công ty sơn Rainbow đạt được đã thể hiện trong sự tin cẩn và sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng.
Bạn đang xem: Sơn lót rainbow
Sơn Rainbow – chữ tín sơn tới từ Đài LoanHãng tô Rainbow là cái brand name khá quen thuộc thuộc so với thị trường trong nước, danh tiếng với sản phẩm dành cho sơn công nghiệp, sơn sàn, …Hãng đánh này, còn nghe biết những thành phầm sơn nước khác cùng được thể hiện cụ thể qua bảng giá bán sơn Rainbow trên website sieuthison.vn
Nội Dung Chính
ToggleBẢNG BÁO GIÁ SƠN RAINBOW
(Áp dụng từ thời điểm ngày 01 tháng 09 năm 2023)MÃ | SẢN PHẨM | GIÁ | |
4L | 18L | ||
1.NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | |||
902 | RED OXIDE SURFACERSơn lót color đỏ | 522,500 | 2,112,000 |
903 | GRAY SURFACERSơn lót color xám | 588,500 | 2,403,500 |
904 | RED OXIDE PRIMER (OP-95)Sơn phòng gỉ red color (OP-95) | 522,500 | 2,112,000 |
912 | ZINC PRIMER (1-PACK)Sơn lót bột kẽm (hữu cơ) 1 thành phần màu sắc xám | 2,816,000 | – |
992 | ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMERSơn lót chống ghỉ Aluminum Tripolyphosphate, color Nâu | 627,000 | 2,568,500 |
ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMERSơn lót chống ghỉ sét Aluminum Tripolyphosphate, color xám, trắng | 759,000 | 3,190,000 | |
2. ALKYD ENAMEL PAINT – NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | – | – | |
101 | ALKYD ENAMEL PAINT, REDSơn dầu Alkyd màu sắc đỏ | 907,500 | 3,828,000 |
102 | ALKYD ENAMEL PAINT, WHITESơn dầu Alkyd white color đặc biệt | 841,500 | 3,542,000 |
103 | ALUMINUM PAINTSơn dầu Alkyd màu bạc | 1,089,000 | 4,697,000 |
105 | ALKYD ENAMEL PAINT, MEDIUM COLORSơn dầu Alkyd màu sắc 1,46 | 748,000 | 3,102,000 |
105 | ALKYD ENAMEL PAINT, MEDIUM COLORSơn dầu Alkyd màu 5,43,44,45 | 715,000 | 3,245,000 |
105 | ALKYD ENAMEL PAINT, MEDIUM COLORSơn dầu Alkyd màu sắc 13,14,15 | 814,000 | 3,410,000 |
106 | ALKYD ENAMEL PAINT, YELLOWSơn dầu Alkyd màu sắc 16,18,19 | 979,000 | 4,180,000 |
106 | ALKYD ENAMEL PAINTSơn dầu Alkyd color 8,9,47,48,49,50,34,88,89,90,91,54 | 792,000 | 3,278,000 |
107 | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLORSơn dầu Alkyd màu sắc 10,26,27,36,38,39,41,51,63,92 | 770,000 | 3,278,000 |
108 | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLORSơn dầu Alkyd màu sắc đen | 737,000 | 3,080,000 |
109 | OIL PRIMER, WHITESơn lót gốc dầu màu trắng | 770,000 | 3,190,000 |
110 | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLORSơn dầu Alkyd màu sắc 23,64,93 | 990,000 | 4,235,000 |
110 | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLORSơn dầu Alkyd color 6,65 | 847,000 | 3,575,000 |
111 | ALKYD ENAMEL PAINT GENERAL PURPOSE, WHITESơn dầu Alkyd màu trắng thông dụng | 869,000 | 3,674,000 |
150 | ALKYD ENAMEL PAINT 5050 blue GREY, OTHER COLORSơn dầu Alkyd màu sắc 5050, xám xanh, và những màu khác | 847,000 | 3,575,000 |
155 | RAINBOW SELF PRIMERING top COATSơn dầu lót và phủ cùng nhiều loại Rainbow color xám, xám xanh, xanh dương nhạt | 803,000 | 3,410,000 |
2301 | ALKYD ENAMEL PAINT, FLAT, WHITESơn dầu alkyd ko bóng, màu sắc trắng | 1,012,000 | 4,312,000 |
805 | ALKYD PAINT THINNERChất pha loãng | – | – |
3. CEMENT MORTAR PAINT – NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | – | – | |
401 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINTSơn nước gốc dầu color trắng, kim cương , xám và hệ color nhạt | 1,122,000 | 4,807,000 |
402 | CLEAR SOLVENT – BASED FOR CEMENT MORTAR PAINTSơn nước nơi bắt đầu dầu vào suốt, ko ố vàng | 880,000 | 3,696,000 |
404 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT, PRIMERSơn nước gốc dầu lớp lót color trắng | 913,000 | 3,833,500 |
405 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 606Sơn nước cội dầu nhẵn mờ – màu sắc 606 | 863,500 | 3,615,700 |
405 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 606Sơn nước cội dầu bóng mờ – màu 608, 609 | 1,210,000 | 5,159,000 |
405 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 623Sơn nước cội dầu láng mờ – red color cam 623 | 2,502,500 | 10,978,000 |
405 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINTSơn nước gốc dầu bóng mờ – màu domain authority cam 664, red color 625 | 1,276,000 | 5,473,600 |
405 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINTSơn nước nơi bắt đầu dầu nhẵn mờ – màu quà 618, 619 | 1,073,600 | 4,565,000 |
415 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINTSơn nước gốc dầu láng mờ – màu nâu 626,627,692, 672 | 907,500 | 3,802,700 |
416 | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINTSơn nước gốc dầu trơn mờ – màu bạc | 1,127,500 | 4,803,700 |
418 | SOLVENT – BASED ANTI MILDESơn nước cội dầu phòng mốc | 1,122,000 | 4,818,000 |
807 | XYLENNEDung môi trộn loãng đánh nước cội dầu | – | – |
4. TRAFFIC PAINT – SƠN VẠCH GIAO THÔNG | – | – | |
1801 | TRAFFIC PAINTSơn giao thông màu xanh lá cây lá 06, đen | 913,000 | 3,696,000 |
1801 | TRAFFIC PAINTSơn giao thông màu trắng | 1,188,000 | 5,082,000 |
1801 | TRAFFIC PAINTSơn giao thông vận tải màu 16 18 19 có chì | 1,188,000 | 5,082,000 |
1801N | TRAFFIC PAINTSơn giao thông màu tiến thưởng 16 18 19 thành phầm không chì | 1,309,000 | 5,654,000 |
1802 | TRAFFIC PAINTSơn gạch đường giao thông vận tải màu đỏ | 1,303,500 | 5,588,000 |
2201 | HAMMER TONE PAINTSơn Hoa Văn | 1,155,000 | 4,950,000 |
806 | TRAFFIC PAINT THINNERChất pha loãng sơn vén giao thông | – | – |
5. HEAT – RESISTING PAINT – SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | – | – | |
1500 | HEAT RESISTING PRIMER 600ºCSơn lót kháng gỉ chịu nhiệt 600ºC, color xám | 1,996,500 | 8,701,000 |
1501 | HEAT RESISTING PAINT 500ºCSơn lót chống gỉ chịu nóng 500ºC, color xám | 1,996,500 | 8,701,000 |
1502 | HEAT RESISTING PAINT 500ºCSơn chịu nóng 500ºC, color bạc | 1,991,000 | 8,745,000 |
1503 | HEAT RESISTING PAINT 500ºCSơn chịu nhiệt 500ºC, màu đen | 2,497,000 | 10,986,800 |
1504 | HEAT RESISTING PAINT 300ºCSơn sức chịu nóng 300ºC, màu bạc | 1,446,500 | 6,270,000 |
1505 | HEAT RESISTING ALUMINUM PAINT 300ºCSơn sức chịu nóng 300ºC, màu đen | 1,424,500 | 6,127,000 |
1506 | HEAT RESISTING PAINT 200ºCSơn sức chịu nóng 200ºC, màu sắc bạc | 1,155,000 | 4,900,500 |
1507 | HEAT RESISTING PRIMER 300ºCSơn lót độ chịu nhiệt 300ºC color xám | 1,380,500 | 5,940,000 |
1508 | HEAT RESISTING PAINT 600ºCSơn chịu nhiệt 600ºC, màu bạc | 1,991,000 | 8,745,000 |
1509 | HEAT RESISTING COLORED PAINT 300ºCSơn chịu nóng 300ºC, màu sắc trắng | 2,931,500 | 12,947,000 |
1510 | HEAT RESISTING COLORED PAINT 300ºCSơn chịu nóng 300ºC, màu đỏ | 5,263,500 | 23,408,000 |
1511 | HEAT RESISTING PRIMER 200ºCSơn lót chịu nhiệt 200ºC | 979,000 | 4,152,500 |
1512 | HEAT RESISTING PAINT 200ºCSơn sức chịu nóng 200ºC đang màu trừ màu bạc | 1,265,000 | 5,390,000 |
1512 | HEAT RESISTING PAINT 200ºCSơn chịu nhiệt 200ºC, màu sắc 18,23,25,64 | 1,369,500 | 5,874,000 |
1513 | HEAT RESISTING PAINT 400ºCSơn chịu nóng 400ºC, color bạc | 1,375,000 | 5,775,000 |
1531 | HEAT RESISTING PRIMER 400ºCSơn lót độ chịu nhiệt 400ºC | 1,408,000 | 6,050,000 |
1521 | HEAT RESISTING THINNERDung môi trộn loãng sơn chịu nhiệt | – | – |
6. EMULSION PAINT – SƠN NƯỚC CAO CẤP | – | – | |
B000L0TP | RAINBOW INT&EXT PYTTY (BAO 40KG)Bột quẹt nội thiết kế bên ngoài Rainbow | 440,000 | – |
467V | WATER – BASED ALKALI RESISTANCE SEALERSơn lót chống thẩm thấu cho nội thất và thiết kế bên ngoài tường cũ | 495,000 | 2,046,000 |
467W | WATER – BASED ALKALI RESISTANCE PRIMERSơn nước lớp lót chống thẩm thấu màu trắng cho thiết kế bên trong và ngoại thất | 572,000 | 2,420,000 |
420 | WATER – BASED ELASTOMERIC COATING PRIMERSơn lót trong suốt nơi bắt đầu dầu sử dụng cho ngoại thất tường mới | 693,000 | 2,838,000 |
300 | RAINBOW EMULSION PAINT, MATT (INTERIOR)Sơn nước nội thất thông thường, chỉ màu trắng và màu sắc 5011, 5102, 5181, 2189,4075,1162,4070,7341,4003,4043 | 324,500 | 1,320,000 |
314 | RAINBOW EMULSION PAINT, MATT (INTERIOR)Sơn nước Rainbow nội thất, chỉ white color và màu nhạt | 555,500 | 2,222,000 |
860 | FLAT EMULSON PAINT, GENERAL SERIES (INTERIOR)Sơn nước nội thất, màu trắng và color nhạt (màu đậm giá chỉ khác) | 599,500 | 2,480,500 |
436 | RAINBOW EMULSION PAINT, MATT (INTERIOR)Sơn nước Rainbow thiết kế bên trong màu hướng dẫn và chỉ định (màu đậm giá bán khác) | 756,800 | 3,146,000 |
350 | RAINBOW EMULSION PAINT, SILK (EXTERIOR) ONLY WHITESơn nước thiết kế bên ngoài thông thường, white color và màu sắc nhạt | 429,000 | 1,787,500 |
400 | RAINBOW EMULSION PAINT, SILK (EXTERIOR)Sơn nước ngoại thất màu trắng, màu sắc đậm (ko ý kiến đề xuất dùng màu sắc đậm) | 759,000 | 3,190,000 |
421 | WATER – BASED ELASTOMERIC COATINGSơn nước nước ngoại thất bầy hồi, màu sắc trắng, color nhạt (màu đỏ, vàng, xanh dương cùng màu đậm giá khác) | 924,000 | 3,850,000 |
SA3000 | WATER – BASED DIRT PICK-UP RESISTANCE ELASTIC PAINTSơn nước nước ngoài thất bầy hồi, chống bụi, không nhiều bóng, màu nhạt (màu đỏ,vàng,xanh dương với màu đậm khác giá) | 1,078,000 | 4,620,000 |
406 | ACRYLIC EMULSION PAINTSSơn nước màu trắng bóng | 935,000 | 4,015,000 |
407 | ACRYLIC EMULSION PAINTSSơn nước bóng, color nhạt | 913,000 | 3,938,000 |
408 | ACRYLIC EMULSION PAINTSSơn nước bóng, màu đá quý 18,19, blue color lá cây 6,8 | 880,000 | 3,740,000 |
408 | ACRYLIC EMULSION PAINTSSơn nước bóng, red color 25 | 1,061,500 | 4,587,000 |
409 | ACRYLIC EMULSION PAINTSSơn nước màu sắc đen, màu nâu (bóng) | 720,500 | 3,124,000 |
422 | WATER – BASED ELASTOMERIC PYTTYBột trét gốc nước bầy hồi màu trắng | 792,000 | 3,366,000 |
500-1 | WATER-BASED ANTI-MILDEW EMULSION PAINTSSơn nước chống mốc, màu trắng và màu sắc chỉ định | 1,001,000 | 4,268,000 |
500F | WATER-BASED ANTI-MILDEW EMULSION PAINTSSơn nước đa năng gốc nước màu đỏ | 2,310,000 | – |
WATER-BASED ANTI-MILDEW EMULSION PAINTSSơn nước đa zi năng gốc nước màu vàng | 1,650,000 | – | |
WATER-BASED ANTI-MILDEW EMULSION PAINTSSơn nước đa-zi-năng gốc nước greed color dương | 1,595,000 | – | |
7. PU FOR WATERPROOF – SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | – | – | |
785 | sơn lót ở phần bên trong suốt chống thấm PU 1 yếu tố (3.4kg và 16kg) | 940,500 | 4,224,000 |
777 | sơn chống thấm PU 1 thành phần màu xám ( 3kg cùng 10kg) | 676,500 | 2,145,000 |
789 | sơn chống thẩm thấu PU 1 thành phần color xám (10kg cùng 16kg) | 2,508,000 | 4,015,000 |
AT0300TP | BỘT trộn (DÙNG cho CHỐNG THẤM 777 VÀ 789) 260g/L | 176,000 | – |
477 | Sơn xi măng chống thấm bầy hồi 1 nhân tố (4kg và 20kg) | 528,000 | 2,310,000 |
781 | WEATHER RESISTANT PU TOPCOATING FOR WATERPROOFPU lớp phủ chống thấm chịu dịch chuyển thời tiết, color # 6,36 (24kg/ bộ) | – | 6,875,000 |
424 | LOCK ROOF WATER BASED WATERPROOF COATINGsơn chống thấm gốc nước,màu trắng, nhiều màu | 869,000 | 3,564,000 |
6. EPOXY – NHÓM SƠN EPOXY (BỘ) | – | – | |
1001 | EPOXY TOPCOAT (EP-04) thành phầm có chỉ Sơn phủ Epoxy, nhiều màu sắc (EP-04) | 1,254,000 | 5,379,000 |
1001 | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn phủ Epoxy, màu sắc 15,16,18,19 thành phầm có chì | 1,441,000 | 6,413,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn phủ Epoxy, màu 6 sản phẩm không chì | 1,529,000 | 6,457,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn bao phủ Epoxy, color 16 thành phầm không chì | 2,090,000 | 8,998,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn đậy Epoxy, màu 18 sản phẩm không chì | 1,925,000 | 8,228,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn đậy Epoxy, color 19 sản phẩm không chì | 1,694,000 | 7,172,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn lấp Epoxy, màu 23 sản phẩm không chì | 2,057,000 | 8,855,000 |
1001N | EPOXY TOPCOAT (EP-04)Sơn bao phủ Epoxy, màu sắc 64 thành phầm không chì | 1,749,000 | 7,425,000 |
1002 | EPOXY PRIMER, WHITESơn lót Epoxy, color trắng | 1,056,000 | 4,345,000 |
1003 | EPOXY PUTTYBột sứt Epoxy | 1,727,000 | 6,859,600 |
1004 | EPOXY TAR, HB (EP-06)Sơn sơn Epoxy nhựa đường mới, color nâu, màu black (EP-06) | 770,000 | 3,212,000 |
1005 | EPOXY PAINT THINNER (SP-12)Dung môi pha loãng | – | – |
1006 | EPOXY ZINC RICH PRIMER (EP-03)Sơn lót bột kẽm Epoxy bắt đầu (EP-03) bộ nhỏ:9.9kg | 3,817,000 | – |
1007 | EPOXY RED LEAD PRIMER (EP-01)Sơn lót Red Lead Epoxy bắt đầu (EP-01) | 968,000 | 4,053,500 |
1009 | EPOXY RED OXIDE PRIMER (EP-02)Sơn Epoxy phòng gỉ bắt đầu (EP-02) | 852,500 | 3,399,000 |
1010 | EPOXY VARNISHSơn Véc ni Epoxy mới | 1,210,000 | 4,400,000 |
1011 | INORGANIC ZINC RICH PRIMER (IZ-01)Sơn lót bột kẽm vô sinh (IZ-01) | 2,475,000 | 7,425,000 |
1012 | EPOXY ZINC RICH PRIMER THINNER (SP-13)Dung môi pha loãng cho sơn bột kẽm | – | – |
1014 | SOLVENTLESS EPOXY COATING, CLEARSơn Epoxy trong suốt ko dung môi mới | 1,826,000 | 7,590,000 |
1015 | EPOXY TOPCOAT, SOLVENTLESSSơn Epoxy đậy không dung môi | 1,749,000 | 7,150,000 |
1015AS | EPOXY ANTI – STATIC COATINGSơn Epoxy đậy không dung môi, phòng tĩnh năng lượng điện mới | 1,980,000 | 7,986,000 |
1017 | EPOXY WATER TANK COATING, HB (EP-07)Sơn Epoxy cần sử dụng cho bể nước sạch mới, màng dày (EP-07) màu trắng, xám 36 | 1,243,000 | 5,533,000 |
1020 | EPOXY ALLOY PRIMERSơn lót Epoxy dùng cho kim loại tổng hợp màu đá quý chanh 16, xám 36 sản phẩm có chì | 1,029,600 | 4,455,000 |
1020N | EPOXY ALLOY PRIMERSơn lót Epoxy sử dụng cho hợp kim màu vàng chanh 16, xám 36 thành phầm không chì | 1,573,000 | 6,930,000 |
1022 | EPOXY MORTARHỗn thích hợp nhựa và bột hồ bởi cát Epoxy bắt đầu ( 3kg + 1kg =4kg, mèo 20kg) | 1,815,000 | – |
1023 | EPOXY NON – SKID PAINTSơn chống trượt Epoxy (c/chính 3kg + c/đông cứng 1kg = 4kg, mèo 8kg) | 1,760,000 | – |
1025 | EPOXY FIBER GLASS MULTILAYER COATINGSơn Epoxy sợi thủy tinh trong ( c. Thiết yếu 3kg +c. đông cứng 1kg = 4kg) | 1,650,000 | – |
1027 | EPOXY ZINC RICH PRIMER (EP-03AA)Sơn lót bột kẽm Epoxy new (EP-03AA) | 2,442,000 | – |
1029 | EPOXY SELF – LEVELING MORTARVữa san bởi Epoxy | 8,360,000 | – |
1030CP | WATER – BASED EPOXY CLEAR PRIMER/ SEALERSơn lót bên trong suốt Epoxy nơi bắt đầu nước | 1,287,000 | 5,500,000 |
1030 | WATER – BASED CATALYZED EPOXY TOPCOATSơn bao phủ Epoxy gốc nước nhiều màu (không bao hàm màu 18,19,23,25,54,64,93) | 1,039,500 | 4,345,000 |
1030 | WATER – BASED CATALYZED EPOXY TOPCOATSơn che Epoxy gốc nước màu xanh lá cây lam 54, tiến thưởng 16,18,19, tím 93 | 1,166,000 | 4,906,000 |
1030 | WATER – BASED CATALYZED EPOXY TOPCOATSơn tủ Epoxy nơi bắt đầu nước màu đỏ 25 | 1,281,500 | 5,417,500 |
1030 | WATER – BASED CATALYZED EPOXY TOPCOATSơn phủ Epoxy nơi bắt đầu nước màu sắc cam 23, 64 | 2,585,000 | 11,220,000 |
1032 | WATER – BASED FLOORING EPOXY TOPCOATSơn bao phủ Epoxy cội nước # 6, 36 | 1,716,000 | 7,414,000 |
1050 | EPOXY M.I.O PRIMER (EP-20)Sơn lót phòng gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy new (EP-20) màu 22 | 924,000 | 3,740,000 |
1055 | EPOXY TOPCOATSơn phủ Epoxy màu Bạc | 1,166,000 | 4,818,000 |
1056 | Sơn Epoxy lớp lấp , màu 6, 93 (EP-04) | 1,254,000 | 5,390,000 |
1056 | Sơn Epoxy lớp che , color 25, 64 (EP-04) | 1,463,000 | 6,149,000 |
1056 | Sơn Epoxy lớp lấp , màu 23 (EP-04) | 2,057,000 | 8,855,000 |
1058 | EPOXY POTABLE WATER TANK LINING (JWWA K-135)Sơn Epoxy (xám, nâu) cần sử dụng trong bồn tắm uống | 1,276,000 | 5,296,500 |
1060 | EPOXY MIDDLE COATINGSơn phủ phần ở giữa Epoxy mới, màu sắc xám, nâu | 1,061,500 | 4,372,500 |
1061H | HIGH SOLIDS EPOXY COATING(EP-999H)Sơn Epoxy với thành phần chất rắn cao ,màu 36,26 | 1,364,000 | 5,610,000 |
1061H | HIGH SOLIDS EPOXY COATING(EP-999H)Sơn Epoxy cùng với thành phần chất rắn cao đa màu | 1,672,000 | 6,842,000 |
1061GF | EPOXY HIGH SOLIDS GLASS FLAKE COATING(EP-999GF)Sơn Epoxy sợi chất thủy tinh với thành phần hóa học rắn cao ,màu xám, nâu | 1,441,000 | 6,039,000 |
1073 | EPOXY CLEAR CEMENT PRIMERSơn lót bên trong suốt Epoxy mới | 990,000 | 4,048,000 |
1074 | EPOXY GLASS FLAKE ABRASION RESISTANT PRIMERSơn Epoxy sợi chất thủy tinh chịu mài mòn, màu xám, nâu 26 | 1,276,000 | 5,335,000 |
1075 | EPOXY ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMERSơn lót chống ghỉ sét Aluminum Tripolyphosphate Epoxy gray clolor 26 | 830,500 | 3,317,600 |
1075 | EPOXY ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER,white, grey Sơn lót chống ghỉ Aluminum Tripolyphosphate Epoxy color trắng, xám | 896,500 | 3,619,000 |
1076 | EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER (EP-66)Sơn lót chống ghỉ Zinc Phosphate Primer (EP-66), nâu, xám | 902,000 | 3,641,000 |
4556 | AMINE-CURED EPOXY ,HIGH-SOLID, WHITE & IVORYSơn Epoxy thành phần chất rắn cao chịu đựng dầu mỡ, màu trắng và trắng ngà voi | 1,925,000 | 9,025,500 |
1098W | EPOXY CONDUCTING PRIMERSơn lót Epoxy dẫn điện (chất chính: hóa học đông cứng = 5.7kg : 11.4kg) | 1,424,500 | 5,379,000 |
9. NHÓM SƠN PU | – | – | |
710 | POLYURETHANE SEALER FOR WOODSơn PU lớp lót trước tiên (1 bộ 3.63kg) | 984,500 | 3,960,000 |
711 | POLYURETHANE SANDINGSơn PU lớp lót lắp thêm hai | 797,500 | 3,443,000 |
722 | POLYURETHANE COATING, CLEAR (N-TYPE)Sơn PU trong suốt (Loại N) | 1,601,600 | 6,732,000 |
725 | POLYURETHANE COATING, trắng (N-TYPE)Sơn PU white color (Loại N) | 1,650,000 | 6,974,000 |
726 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) thành phầm có chì Sơn PU màu tiến thưởng (Loại N) 16, 18, 19 | 2,013,000 | 8,635,000 |
726N | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) thành phầm không chì Sơn PU màu xoàn (Loại N) 16, 18, 19 | 3,058,000 | 13,200,000 |
727 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) sản phẩm có chì Sơn PU màu xanh da trời lá cây (Loại N) 3, 6, 9, 8 | 1,595,000 | 6,765,000 |
727N | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) sản phẩm không chì Sơn PU màu xanh da trời lá cây (Loại N) 3, 6, 9, 8 | 1,666,500 | 7,073,000 |
728 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) thành phầm có chì Sơn PU (Loại N) # màu sắc 23,25,64,65,93 | 1,727,000 | 7,337,000 |
728N | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) thành phầm không chì Sơn PU (Loại N) # color 23,25,64,65,93 | 2,585,000 | 11,110,000 |
729 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE)Sơn PU blue color lam (Loại N) # 47, 50 | 1,606,000 | 6,809,000 |
730 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE)Sơn PU màu đen (Loại N) | 1,562,000 | 7,304,000 |
732 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE)Sơn PU nhìn trong suốt (Loại N) ko bóng | 1,628,000 | 6,930,000 |
745 | POLYURETHANE COATING, COLORS (N-TYPE) (UP-04)Sơn PU màu bạc bẽo (Loại N) & đa màu | 1,644,500 | 6,985,000 |
UP-450 | POLYURETHANE COATING, COLORS ( N-TYPE) HIGH SOLIDSơn tủ PU với thành phần chất rắn cao, đa màu | 1,815,000 | 7,865,000 |
UP-450 | POLYURETHANE COATING, COLORS ( N-TYPE) HIGH SOLIDSơn lấp PU với thành phần hóa học rắn cao, màu kim cương 18 | 1,969,000 | 8,415,000 |
UP-450 | POLYURETHANE COATING, #25 RED ( N-TYPE) HIGH SOLIDSơn phủ PU cùng với thành phần chất rắn cao, màu sắc đỏ | 2,145,000 | 9,218,000 |
10. NHÓM SƠN NUNG MÀU | – | – | |
1101 | BAKING ENAMELSơn nung nhiệt độ thấp color # 6, 18, 25, 34, 47, 50, 65, 68 | 1,100,000 | 4,708,000 |
1101 | BAKING ENAMELSơn nung ánh sáng thấp color # 23 | 1,201,200 | 5,373,500 |
1102 | BAKING ENAMELSơn nung color trắng | 1,232,000 | 5,236,000 |
1104 | BAKING ENAMELSơn nung những loại, nhiều màu | 979,000 | 4,147,000 |
1109 | BAKING PRIMERSơn lót màu đỏ nhiệt độ cao | 759,000 | 3,135,000 |
1117 | BAKING ENAMELSơn nung màu đen | 946,000 | 4,191,000 |
1112 | BAKING THINNERChất pha loãng tô nung nhiệt độ thấp | – | – |
DUNG MÔI RAINBOW | – | – | |
– | NO.736 dung môi Pu | 275,000 | 1,078,000 |
– | NO.805 dung môi Alkyd | 297,000 | 1,106,600 |
– | NO.806 dung môi đánh giao thông | 308,000 | 1,166,000 |
– | NO.807 dung môi đánh nước gốc dầu | 269,500 | 984,500 |
– | NO.1005 (SP-12) dung môi Epoxy | 297,000 | 1,100,000 |
– | NO.1012 (SP-13) dung môi lót kẽm vô cơ | 341,000 | 1,320,000 |
– | NO.1112 dung môi tô nung độ chịu nhiệt thấp | 286,000 | 1,034,000 |
– | NO.1407 dung môi sơn cao su | 286,000 | 1,034,000 |
– | NO.1521dung môi sơn chịu đựng nhiệt | 286,000 | 1,034,000 |
1564X | HEAT RESISTING THINNER ( For mid temp)Dung môi pha loãng sơn sức chịu nóng ở ánh sáng thấp | 330,000 | 1,265,000 |
1564S | HEAT RESISTING THINNER ( For mid temp)Dung môi pha loãng sơn chịu nóng ở ánh sáng cao | 330,000 | 1,265,000 |
Danh mục sản phẩm sơn Rainbow
Xây dựng nhà máy sản xuất sản xuất quy mô lớn, dây chuyền sản xuất sản xuất hiện đại tại khu vực công nghiệp Amata, Biên Hòa, Đồng Nai để giao hàng nhu cầu áp dụng sơn tại Việt Nam. Ban đầu hoạt động tại vn vào năm 2006, đến lúc này những thành phầm mà cung ứng đã tạo nên vị trí vững táo bạo trên thị phần và sự tin yêu sử dụng của tín đồ tiêu dùng, đặc biệt là phát triển rất trẻ trung và tràn trề sức khỏe trong việc cấp sơn mang đến nhiều dự án lớn và quy mô tầm kích thước mà tương đối nhiều hãng tô khác vẫn mơ ước.
Với bên máy diện tích s lớn, dây chuyền sản xuất hiện đại tạo đề nghị nhiều thành phầm sơn từ gia dụng đến tô công nghiệp, phục vụ tối đa yêu cầu sử dụng đánh của bạn tiêu dùng. Hiện tại nay, dòng sản phẩm sơn Rainbow đang rất được yêu thích tại đại lý phân phối sơn Sieuthison kia là các dòng sản phẩm:
– sơn nước gia dụng Rainbow: bao hàm các thành phầm sơn nội ngoại thất Rainbow, những dòng sơn đa dạng mẫu mã từ vừa phải đến cao cấp đáp ứng rất đầy đủ các yêu mong của từng công trình xây dựng thiết kế…
– Các thành phầm sơn công nghiệp: tô dầu Rainbow được reviews là thành phầm sơn chất lượng tốt cho các công trình có mặt phẳng kim loại và các chi tiết máy móc xưởng sản xuất linh phụ kiện công nghiệp…
– những dòng sơn Epoxy công nghiệp: sơn Epoxy công nghiệp Rainbow sử dụng được mang đến bê tông sắt thép các công trình xung quanh trời lẫn vào nhà.
– Các thành phầm sơn chịu đựng nhiệt: Sơn chịu nóng Rainbow có các sản phẩm chịu nhiệt độ từ 200 độ, 300 độ, 400 độ, 600 độ … đánh được đánh giá rất tốt, rất có thể pha được nhiều màu sắc đa dạng..
– Sơn giao thông Rainbow: Gồm các dòng tô kẻ vạch con đường cho khối hệ thống giao thông con đường phố hoặc khoanh vùng tầng hầm để xe, tòa đơn vị lớn, những khu công nghiệp nhà máy sản xuất lớn
– tô PU Rainbow: hay được xây đắp cho các công trình trang trí nội thất bằng gỗ như lan can, cánh cửa sổ gỗ, bàn ghế gỗ…
Tất cả thành phầm đều được phân phối thiết yếu hãng tại sieuthison.vn
Bảng màu sơn Rainbow
Như bọn họ đã biết, tô Raibow chủ yếu tập trung vào sản phẩm công nghiệp đề nghị ngoài bảng màu sắc Rainbow sơn nước ra, còn tồn tại thêm bảng màu sắc sơn công nghiệp về đánh sàn, epoxy tốt sơn dầu.
Tất cả các màu bao hàm những color cơ bản, đậm hoặc nhạt cực kỳ đa dạng, trang nhã, bảo đảm nhu ước sơn trang trí mang đến tất cả bề mặt của công trình.
Bảng làm giá sơn Rainbow update mới nhất
Bảng giá sơn Rainbow tại cửa hàng đại lý Hợp Thành vạc luôn cập nhật kịp thời những thành phầm sơn do xí nghiệp sản xuất sơn Rainbow sản xuất, cũng tương tự luôn theo tiếp giáp những chuyển đổi về gia của phòng máy nhằm update liên tục chi tiêu đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp đầy đủ nhất. Bảng báo giá sơn phù hợp Thành phân phát với không thiếu thốn các sản phẩm nhà thiết bị sơn Rainbow sản xuất. Cùng tìm hiểu thêm các sản phẩm sơn Rainbow hiện giờ tại thích hợp Thành phân phát cung cấp:– nhóm sơn Alkyd cao cấp– team sơn nước nơi bắt đầu dầu– đội sơn nung màu– đội sơn PU đến gỗ– team sơn epoxy đến sắt, thép, bê tông– đội sơn PU chống thẩm thấu cao cấp– đội sơn Rainbow chịu đựng nhiệt– nhóm sơn vén giao thông– team sơn nước Rainbow tô điểm cao cấp– nhóm sơn tàu biển,…
Bạn có thể mua thành phầm và update giá sơn Rainbow chủ yếu hãng làm việc đâu nhanh nhất ?
Sơn Rainbow với khá nhiều năm cải cách và phát triển tại Việt Nam, công ty đã có khối hệ thống đại lý phân phối rộng rãi trên toan quốc đặc biệt là các thức giấc miền nam, với việc chú trọng phát tiển đại lý, mở rộng thi trường tô Rainbow sẽ ngày càng thông dụng với tín đồ tiêu dung bên trên toán quốc.
Xem thêm: Thợ Sơn Nước Tại Quận 6 Tư Vấn Báo Giá Dịch Vụ Sơn Nhà Giá Rẻ
Riêng với đại lý lớn như Sieuthison chuyên hỗ trợ sơn Rainbow bạn sẽ được support chọn sơn một cách đúng đắn nhất, cấp tốc nhất dễ ợt nhất, mua hàng chính hãng từ xí nghiệp sản xuất với những giấy tờ bảo đảm chứng minh nguồn gốc từ nhà máy sản xuất giúp nhà đầu tư yên tâm về quality sản phẩm
Sieuthison luôn hỗ trợ giá đưa ra tiết, giá bắt đầu nhất bây chừ về các thành phầm sơn Rainbow cùng các sản phẩm sơn không giống cùng tham khảo bảng giá bán sơn cụ thể tại trang website sieuthison.vn hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn và báo giá để update thông tin với giá tương đối đầy đủ nhất qua điện thoại tư vấn 1900 6716. Hãy tương tác ngay với shop chúng tôi để được biết báo giá sơn rainbow mới nhất ngày hôm nay !
Hiện nay sơn Epoxy Rainbow là sản phẩm sơn thượng hạng của hãng sản xuất sơn hàng đầu tại Đài Loan, thuộc dòng sơn khẳng định được uy tín cũng giống như sự tin tưởng của không ít người mua tại VN. Đây là các loại sơn hạng sang với 2 thành phần bao hàm phần sơn cùng phần đóng góp rắn. Khi thi bước đầu thi công sơn epoxy giá rẻ hai thành phần này sẽ được xáo trộn cùng với nhau phụ thuộc vào nhu yếu áp dụng và đa số yêu mong kỹ thuật.
Sơn Epoxy Rainbow là gì?
Sơn Epoxy Rainbow là các loại sơn hạng sang gồm 2 phần là phần sơn cùng phần đóng góp rắn, chuyên dùng sơn nền bê tông hoặc săt thép. Khi sơn thì nhì phần tô này sẽ tiến hành xáo trộn với nhau theo tỉ trọng và nhu cầu sử dụng. Do bao gồm năng lực chịu lực tốt vì có thành phần đóng góp rắn bắt buộc sơn epoxy hay được sử dụng để phủ mặt phẳng sắt kẽm kim loại cho những loại máy tại nhà máy, giàn khoan, tàu thuyền,…Sơn Epoxy RainbowSơn Epoxy Rainbow là dòng sơn quality và nổi tiếng với sự nhiều chủng loại của những dòng sản phẩm thời thượng thành phầm khi ban đầu khởi công đánh sẽ bảo đảm nền nhà về tối ưu nhất, giá chỉ tiền phù hợp đỡ tốn kém giá thành hơn khi đối chiếu với lát gạch.
Sản phẩm được sử dụng để bảo đảm bề mặt ban đầu khởi công hoặc chống bào mòn cho những khu công trình xây dựng không tương tự nhau như: sơn epoxy nền nhà, đơn vị xưởng, tầng hầm dưới đất hồ bơi hồ up load nước thải, nhà máy sản xuất sản xuất hóa chất,… Chống ăn mòn ô nhiễm và độc hại và độc hại cho những loại nhà xưởng nội thất phía bên trong hoặc thiết kế bên ngoài máy móc thiết bị.
Sơn Epoxy Rain
Bow gồm những điểm nhấn sau
Sơn Epoxy RainBow bao gồm điểm nổi bật
Chống thẩm thấu mái nhà tốt nhất có thể. Mái nhà sau khi đã được đánh sẽ vô hiệu hóa hóa hoàn toàn hiện tượng thấm những nước mưa.
Chống thẩm thấu khu vệ sinh rất tốt. Bọn họ cũng hoàn toàn có thể sử dụng sơn vắt cho gạch ốp lát sẽ vừa kháng thẩm thấu hiệu quả vừa ưa nhìn vừa mang tính chất thẩm mĩ cao.
Không trơn tuột trượt lúc sơn trong công ty vệ sinh.Sử dụng thọ ngày không xẩy ra bám bẩn, mốc meo.Có độ bám dính cao trên những mặt phẳng không như thể nhau.Rất phong phú về màu sắc sắc.Sơn có mặt phẳng bóng loáng, ít bám bẩn nên rất giản đơn để vệ sinh.Sơn epoxy gồm độ bền cao, bao gồm tố chất chịu mài mòn với trầy xước cực kỳ tốt.Sơn epoxy tất cả hàm lượng VOCs tốt nên hoàn hảo và tuyệt vời nhất không chứa mọi chất độc hại.Chịu được ảnh hưởng của dầu và nước tốt.Cũng như là sơn jotun 2 thành phần, sơn Epoxy Rainbow có năng lực bám dính cao phải được sử dụng thông thoáng cho nhiều mặt phẳng như: sàn, nền, tường, tầng hầm… giúp đảm bảo mặt phẳng, tăng tính thẩm mỹ và nghệ thuật với color sáng tươi sáng và đa dạng. Do bao gồm độ trơn cao cho nên vì thế việc dọn dẹp và sắp xếp mặt bằng cũng tương đối tiện nghi nhanh chóng và dịu dịu. Đặc biệt là với khả năng chống thẩm thấu nước trọn vẹn nên tô Epoxy Rainbow rất tương hợp để sơn phủ ở hồ tập bơi hoặc là bể cất nước sạch,…
Hiện nay bao gồm 2 loại sơn Epoxy Rainbow đó là: đánh lót epoxy và sơn che epoxy, trong các số đó các loại sơn lấp gồm: hệ dày với hệ mỏng. Sơn lấp hệ dày hay còn được gọi là sơn epoxy tự san phẳng chỉ vận dụng cho sàn bê tông chứ không áp dụng được mang lại mặt phẳng đứng. Còn tô hệ mỏng tanh thì hoàn toàn có thể sử dụng cho sàn bê tông, fe thép, tàu biển,…
Bảng báo giá sơn epoxy Rainbow tiên tiến nhất 2025
Dưới phía trên là báo giá sơn epoxy Rainbow cơ mà các chúng ta cũng có thể tham khảo sát bên giá xây cất sơn Epoxy Rainbow:
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, RED | Sơn dầu Alkyd màu sắc đỏ | 605.756 | 2.555.190 |
SƠN VẠCH GIAO THÔNG | TRAFFIC PAINT # WHITE, YELLOW | Sơn giao thông vận tải màu trắng, vàng (18) | 792.990 | 3.392.235 |
SƠN VẠCH GIAO THÔNG | TRAFFIC PAINT # , BLACK, GREEN | Sơn giao thông greed color lá, đen | 609.428 | 2.467.080 |
SƠN VẠCH GIAO THÔNG | TRAFFIC PAINT #RED | Sơn gạch đường giao thông màu đỏ | 870.758 | 3.729.990 |
SƠN VẠCH GIAO THÔNG | HAMMER TONE PAINT | Sơn Hoa Văn | 770.963 | 3.304.125 |
SƠN VẠCH GIAO THÔNG | TRAFFIC PAINT THINNER | Chất pha loãng sơn vén giao thông | 411.180 | 1.556.610 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | RAINBOW INTERIOR&EXTERIOR PUTTY | Bột sứt nội nước ngoài thất: 40kg/ bao | 0 | 293.700 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WEATER-BASE PENETRATING WATERPROOF SEALER | Sơn lót chống thẩm thấu hiệu quả cao sử dụng cho nội thất và ngoại thất tường cũ | 330.413 | 1.365.705 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WATER – BASED ELASTOMERIC COATING PRIMER | Sơn nước lớp lót ở phần bên trong suốt cần sử dụng cho sơn thiết kế bên ngoài tường mới | 462.578 | 1.894.365 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | RAINBOW EMULSION PAINT, MATT | Sơn nước thiết kế bên trong thông thường, chỉ sản xuất màu trắng và màu sắc nhạt | 216.604 | 881.100 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | RAINBOW EMULSION PAINT, MATT (INTERIOR) | Sơn nước Rainbow nội thất, chỉ sản xuất màu trắng và nhạt | 370.796 | 1.483.185 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | FLAT EMULSION PAINT, GENERAL SERIES | Sơn nước Rainbow nội thất, màu trắng và nhạt ( màu đậm giá khác ) | 400.166 | 1.655.734 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | EMULSION MATT PAINT (INTERIOR) | Sơn nước Rainbow nội thất, màu hướng đẫn ( màu sắc đậm giá chỉ khác ) | 505.164 | 2.099.955 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | SEMI-GLOSS EMULSION PAINT | Sơn nước Rainbow thiết kế bên ngoài màu trắng, color đậm ( không đề xuất dùng color đậm) | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | RAINBOW EMULSION PAINT | Sơn nước Rainbow ngoại thất đa màu sắc ( không đề xuất dùng màu sắc đậm) | 505.164 | 2.099.955 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | SEMI-GLOSS EMULSION PAINT | Sơn nước Rainbow thiết kế bên ngoài màu mờ ( vào bảng màu), màu chỉ định ( màu đậm giá chỉ khác) | 498.960 | 2.079.000 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WATER – BASED ELASTOMERIC COATING | Sơn nước ngoại thất đàn hồi chỉ định khối hệ thống màu nhạt | 616.770 | 2.569.875 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WATER – BASED DIRT PICK-UP RESICTANCE ELASTIC PAINT | Sơn nước nước thiết kế bên ngoài chống bụi, màu mờ, nhiều màu hoặc màu chỉ định và hướng dẫn (màu đậm giá chỉ khác) | 719.565 | 3.083.850 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | ACRYLIC EMULSION PAINTS | Sơn nước white color bóng, mờ | 624.113 | 2.680.013 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | ACRYLIC EMULSION PAINTS | Sơn nước bóng, nhiều màu (màu nhạt) | 609.428 | 2.628.615 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | ACRYLIC EMULSION PAINTS | Sơn nước bóng, màu đá quý 18, 19, blue color lá cây 6,8 | 587.400 | 2.496.450 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | ACRYLIC EMULSION PAINTS | Sơn nước bóng, màu đỏ 25 | 708.551 | 3.061.823 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | ACRYLIC EMULSION PAINTS | Sơn nước màu đen, gray clolor (bóng) | 480.934 | 2.085.270 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WATER – BASED ELASTOMERIC PYTTY | Bột trét cội nước đàn hồi màu trắng | 528.660 | 2.246.805 |
SƠN NƯỚC CAO CẤP | WATER-BASED ANTI-MILDEW EMULSION PAINTS | Sơn nước chống mốc, màu trắng và màu sắc chỉ định | 623.700 | 2.692.540 |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, trắng COLOR | Sơn gốc cao su màu trắng | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.RED LEAD PRIMER | Sơn gốc cao su thiên nhiên RP-63 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.RED OXIDE PRIMER | Sơn lót chống làm mòn gốc cao su đặc RP-65 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 36 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên #36 | 653.840 | 2.804.890 |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 36 COLOR | Sơn gốc cao su # 38,41 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, đen COLOR | Sơn gốc cao su đặc # ĐEN | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 01 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 01 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 02 COLOR | Sơn gốc cao su # 02 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 03 COLOR | Sơn gốc cao su # 03 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 04 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 04 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 08 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 08 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 10,98 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 10,98 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 14 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 14 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 16 COLOR | Sơn gốc cao su # 16 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 27,28 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 27,28 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 30 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 30 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 34 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 34 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 35 COLOR | Sơn gốc cao su # 35 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 46 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 46 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 51 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 51 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 54 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 54 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 55 COLOR | Sơn gốc cao su # 55 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 57 COLOR | Sơn gốc cao su # 57 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 58 COLOR | Sơn gốc cao su # 58 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 59 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 59 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 65 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 65 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 84 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 84 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 88 COLOR | Sơn gốc cao su # 88 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 89,90 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 89,90 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 91 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 91 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 92 COLOR | Sơn gốc cao su # 92 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 93 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 93 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 94 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 94 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 4036 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 4036 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.ZIC CROMATE PRIMER | Sơn gốc cao su đặc (RP-67) | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 06 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 06 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 09 COLOR | Sơn gốc cao su # 09 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 18 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 18 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 19 COLOR | Sơn gốc cao su đặc # 19 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 47 COLOR | Sơn gốc cao su # 47 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 48,49,50 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên nhựa đường | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R. M.I.O PRIMER | Sơn lót M.O.I kháng rỉ (rp-68) | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R. TAR PAINT | Sơn lót M.O.I chống rỉ (rp-68) | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 23 COLOR | Sơn gốc cao su thiên nhiên # 23 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 25 COLOR | Sơn gốc cao su # 25 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | RAINBOW C.R.FINISH, 64 COLOR | Sơn gốc cao su # 64 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | C.R ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER | Sơn lót gốc cao su chống gỉ alumminum tripolyphosphate #trắng,36 | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CAO SU | C.R ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER | Sơn lót chống ghỉ alumminum tripolyphosphate #nâu | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PRIMER 600ºC | Sơn lót chống gỉ sức chịu nóng 600ºC, màu sắc xám | 1.219.680 | 5.220.500 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 500ºC | Sơn lót kháng gỉ chịu nóng 500ºC, màu xám | 1.219.680 | 5.220.500 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 500ºC | Sơn chịu nhiệt 500ºC, màu sắc bạc | 1.328.993 | 1.328.993 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 500ºC | Sơn độ chịu nhiệt 500ºC, color đen | 1.666.748 | 7.333.689 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 300ºC | Sơn chịu nóng 300ºC, màu bạc | 965.539 | 4.185.225 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING ALUMINUM PAINT 300ºC | Sơn sức chịu nóng 300ºC, color đen | 950.854 | 4.089.773 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 200ºC | Sơn chịu nóng 200ºC, màu sắc bạc | 770.963 | 3.271.084 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PRIMER 300ºC | Sơn lót độ chịu nhiệt 300ºC (Xám) | 921.963 | 3.964.950 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 600ºC | Sơn chịu nóng 600ºC, màu sắc bạc | 1.328.993 | 5.837.288 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING COLORED PAINT 300ºC | Sơn chịu nhiệt 300ºC, màu sắc trắng | 1.956.776 | 8.642.123 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING COLORED PAINT 300ºC | Sơn sức chịu nóng 300ºC, màu sắc đỏ | 3.513.386 | 15.624.840 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PRIMER 200ºC | Sơn lót độ chịu nhiệt 200ºC | 653.483 | 2.771.794 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 200ºC | Sơn chịu nóng 200ºC, đa màu (ngoài màu sắc bạc) | 844.388 | 3.597.825 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 200ºC | Sơn chịu nóng 200ºC, màu 18; 23;25;64 | 914.141 | 3.920.895 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PAINT 400ºC | Sơn chịu nóng 400ºC, màu bạc | 917.813 | 3.854.813 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING PRIMER 400ºC | Sơn lót độ chịu nhiệt 400ºC | 939.840 | 4.038.375 |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | INORGANING HIGH TEMP ANTI-CORROSING | Sơn sức chịu nóng vô cơ chống bào mòn ở ánh sáng cao 600 độ, màu sắc xám, bạc | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HIGH TEMP UNDER INSULATION ANTI-CORROSING COATING | Sơn chống làm mòn giữ ánh sáng cao, color đen, xám, bạc đãi ( 300 độ) | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HIGH TEMP UNDER INSULATION ANTI-CORROSING COATING | Sơn chống ăn mòn giữ ánh nắng mặt trời cao, color RAL 9007, xám, bạc( 300 độ) | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT-RESISTING đứng đầu COATING ,600o C, GREY | Sơn lấp chịu nhiệt độ 600 độ, color xám, bạc | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING THINNER ( For mid temp) | Dung môi pha loãng sơn độ chịu nhiệt ở ánh sáng thường | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING THINNER ( For high temp) | Dung môi trộn loãng sơn chịu nóng ở ánh nắng mặt trời cao | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP | HEAT RESISTING THINNER | Dung môi trộn loãng sơn chịu nhiệt | Liên hệ | Liên hệ |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | MOISTURE-CURED POLYURETHANE PRIMER FOR WAETER PROOF | Sơn lót bên trong suốt chống thấm PU 1 thành phần | 627.784 | 1.762.200 |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | LOCK ROOF R WAETER BASE WETERPROOF COATING | Sơn chống thấm gốc nước, màu trắng, nhiều màu | 580.058 | 2.378.970 |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | SINGLE COMPONENT POLYURETHANE/POLYUREA,GREY COLOR | Sơn chống thẩm thấu PU 1 thành phần # màu xám | 451.564 | 1.431.788 |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | SINGLE COMPONENT POLYURETHANE/POLYUREA,GREY COLOR | Sơn chống thẩm thấu PU 1 yếu tố # màu sắc xám | 1.674.090 | 2.680.013 |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | AEROSIL PUTTY | Bột pha ( cần sử dụng cho sơn chống thấm 777 với 789 ) | 117.480 | 0 |
SƠN PU CHỐNG THẤM CAO CẤP | WEATHER RESISTANT PU TOPCOATING FOR WATERPROOF | PU lớp phủ chống thấm chịu biến động thời tiết, màu sắc # 6,36 (24kg/ bộ) | 1.147.266 | 4.589.063 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, WHITE | Sơn dầu Alkyd white color đặc biệt | 561.701 | 3.135.248 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALUMINUM PAINT | Sơn dầu Alkyd màu bạc | 726.908 | 2.841.300 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, MEDIUM COLOR | Sơn dầu Alkyd màu sắc 1,5,43,44,45,46 | 499.290 | 2.070.585 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, MEDIUM COLOR | Sơn dầu Alkyd màu 13,14,15 | 543.345 | 2.276.175 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, YELLOW | Sơn dầu Alkyd color 16,18,19 | 653.483 | 653.483 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, YELLOW | Sơn dầu Alkyd màu sắc 8,9,47,48,49,50,34,88,89,90,91,54 | 528.660 | 2.188.065 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLOR | Sơn dầu Alkyd color 10,26,27,36,38,39,41,51,63,92 | 513.975 | 2.188.065 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLOR | Sơn dầu Alkyd color đen | 491.948 | 2.055.900 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | OIL PRIMER, WHITE | Sơn lót nơi bắt đầu dầu màu trắng | 513.975 | 2.129.325 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLOR | Sơn dầu Alkyd color 23,64,93 | 660.825 | 2.826.863 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, DARK COLOR | Sơn dầu Alkyd màu 6,65 | 565.373 | 2.386.313 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT GENERAL PURPOSE, WHITE | Sơn dầu Alkyd white color thông dụng | 580.058 | 2.452.395 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT 5050 xanh GREY, OTHER COLOR | Sơn dầu Alkyd color 5050, xám xanh, và những màu khác | 565.373 | 2.386.313 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | RAINBOW SELF PRIMERING vị trí cao nhất COAT | Sơn dầu lót và che cùng loại Rainbow | 536.003 | 2.276.175 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD ENAMEL PAINT, FLAT, WHITE | Sơn dầu alkyd không bóng, màu sắc trắng | 675.510 | 2.878.260 |
NHÓM SƠN AKLYD CAO CẤP | ALKYD PAINT THINNER | Chất trộn loãng | 411.180 | 1.556.610 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT | Sơn nước nơi bắt đầu dầu | 748.935 | 3.208.673 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | CLEAR SOLVENT – BASED FOR CEMENT MORTAR PAINT | Sơn nước cội dầu trong suốt, ko ố vàng | 587.400 | 2.467.080 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT, PRIMER | Sơn nước nơi bắt đầu dầu lớp lót color trắng | 609.428 | 2.558.861 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 606 | Sơn nước cội dầu trơn mờ – color 606 | 576.386 | 2.413.480 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 606 | Sơn nước nơi bắt đầu dầu nhẵn mờ – màu 608, 609 | 807.675 | 807.675 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT 623 | Sơn nước gốc dầu nhẵn mờ – màu da cam 623 | 1.670.419 | 7.327.815 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT | Sơn nước gốc dầu trơn mờ – màu domain authority cam 664, red color 625 | 851.730 | 3.653.628 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED CEMENT MORTAR PAINT | Sơn nước nơi bắt đầu dầu nhẵn mờ – màu xoàn 618, 619 | 716.628 | 3.047.138 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED ACRYLIC PAINT, 626, 627, 692, 972 black COLOR | sơn dầu nhẵn nước mờ- 626,627,692 màu sắc nâu, 672 màu sắc đen | 605.756 | 2.538.302 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | SOLVENT – BASED ANTI MILDE | Sơn nước nơi bắt đầu dầu kháng mốc | 748.935 | 3.216.015 |
NHÓM SƠN NƯỚC GỐC DẦU | XYLENNE | Dung môi trộn loãng đánh nước gốc dầu | 291.060 | 1.275.120 |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | RED OXIDE SURFACER | Sơn lót color đỏ | 348.769 | 1.409.760 |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | GRAY SURFACER | Sơn lót màu xám | 392.824 | 1.604.336 |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | RED OXIDE PRIMER (OP-95) | Sơn kháng gỉ màu đỏ (OP-95) | 348.769 | 1.409.760 |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | RED LEAD PRIMER | sơn lót chì chống ghỉ màu cam đỏ | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | RED LEAD PRIMER, GENERAL PURPOSE | Sơn lót chì chống gỉ chuyên sử dụng cho công trình | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | LZI PRIMER ( 1-PACK) | Sơn lót bột kẽm ( hữu cơ) 1 thành phần màu xám | 1.879.680 | 0 |
NHÓM SƠN CHỐNG ĂN MÒN | ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER | Sơn lót chống gỉ Aluminum Tripolyphosphate, màu Nâu, Xám | 506.633 | 2.129.325 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung ánh nắng mặt trời thấp color # 6, 18, 25, 34, 47, 50, 65, 68 | 734.250 | 3.142.590 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung ánh sáng thấp màu # 23 | 801.801 | 3.586.811 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung màu trắng | 822.360 | 3.495.030 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung các loại, nhiều màu | 653.483 | 2.768.123 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung vào suốt | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING PRIMER | Sơn lót red color nhiệt độ cao | 506.633 | 2.092.613 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING ENAMEL | Sơn nung color đen | 631.455 | 2.797.493 |
NHÓM SƠN NUNG MÀU | BAKING THINNER | Chất pha loãng sơn nung nhiệt độ thấp | 455.235 | 1.762.200 |
NHÓM SƠN GỖ | ONE PACK POLYURETHANE MAINTENANCE PRIMER | Sơn PU bột kẽm bảo đảm chống gỉ một thành phần color xám, color nâu | Liên hệ | Liên hệ |
NHÓM SƠN GỖ | POLYURETHANE SEALER FOR WOOD | Sơn PU lớp lót đầu tiên (1 bộ 3.63kg) | 657.154 | 2.643.300 |
NHÓM SƠN GỖ | POLYURETHANE SANDING | Sơn PU lớp lót vật dụng hai (chất bao gồm 2.8kg, hóa học đông cứng 1.4 kg) | 532.331 | 2.298.203 |
NHÓM SƠN GỖ | POLYURETHANE COATING, CLEAR (N-TYPE) | Sơn PU trong veo (Loại N) | 1.069.068 | 4.655.145 |
NHÓM SƠN GỖ | POLYURETHANE COATING, trắng (N-TYPE) | Sơn PU màu trắng (Loại N) | 1.101.375 | 4.655.145 |
NHÓM SƠN GỖ | POLYURETHANE COATING, YELLOW COLORS (N-TYPE) | Sơn PU m
|